chim ưng,chim ưng là chim gì,thế nào là chim ưng,tên các loại chim ưng
Đại Bàng Núi
Đại Bàng NÚi | Moutain |Diều Núi Hình ảnh chú đại bàng núi,hay diều núi mà mọi người chưa biết,đại bàng núi chân phủ lông tới kẻ chân,còn đại bàng ưng thì lông tới gần kẻ chân thôi. DIỀU NÚI…
Ưng Ấn Độ
Ưng ấn độ Crested Goshawk Accipiter trivirgatus ƯNG ẤN ĐỘ Accipiler trivirgatus indicus (Hodgson) Astur indicus Parbattiah Hodgson, 1836 Họ: Ưng Accipitridae Bộ: Cắt Falconiformes Chim trưởng thành: Trán, đỉnh đầu và lông mào ở gáy xám đen nhạt, hai bên đầu…
Diều Đầu Nâu | Đại Bàng Ưng
DIỀU ĐẦU NÂU -Đại Bàng Ưng Spizaetus cirrhatus limnaeetus (Horsfleld) Falco limnaeetus Horsfield Họ: Ưng Accipitridae Bộ: Cắt Falconiformes Chim trưởng thành: Đầu, hai bên cổ nâu hung nhạt, không dài quá 25mm, màu đen có chỉ hung. Mặt lưng nâu,…
Shikra xám|chim ưng xám|
Shikra xám,chim ưng xám Mặt lưng và hai bên cổ xám, màu xám ở đầu hơi sáng hơn. Một vòng bao quanh cổ nâu hung nhạt. Lông cánh sơ cấp nâu thẫm mút lông đen nhạt, ở phiến lông trong…
Diều đuôi đỏ
Diều đuôi đỏ tên tiếng anh :red tailed hawk Là loại chim không sống ở việt nam,và chưa có ở việt nam,vì một số người bán chim nhằm mục đích trục lợi họ đã lấy tên con diều xám và gọi là diều đuôi đỏ,lưu ý: diều đuôi đỏ…
Diều ấn độ
DIỀU ẤN ĐỘ,diều ấn Butastur indicus (Gmelin) Falco indicus Gmelin. 1788 Họ: Ưng Accipitridae Bộ: Cắt Falconiformes Chim trưởng thành: Trước mắt môi bên trán có một điểm trắng. Đầu, cổ và phần trên lưng nâu xám nhạt với vệt đen hẹp ở…
Diều hoa Jerdon’s
Jerdon’s Baza Diêu mào Jerdon’s Diều hoa Jerdon’s một số gọi là diều hoa đây cũng là loại lớp cao hơn chi diều mào Diều hoa là một loài chim trong họ Accipitridae. Wikipedia Tên khoa học: Aviceda jerdoni Lớp cao hơn: Chi…
DIỀU NGÓN NGẮN
DIỀU NGÓN NGẮN Short-toed snake eagle Chim trưởng thành: Trước mắt, trán, má và dải trên mắt trắng. Mặt lưng nhìn chung nâu xỉn, các lông dài hình mũi mác ở đỉnh đầu, gáy và cổ có vệt đen ở…
Diều mào
DIỀU MÀO Loại chim này dùng để huấn luyện lượn chơi rất đẹp,không áp dụng săn Black Baza Aviceda leuphotes Aviceda leuphotes (Dumont, 1820) Falco leupholes Dumont, 1820 Họ: Ưng Accipitridae Bộ: Cắt Falconiformes Đặc điểm nhận dạng: Đầu, cổ, lưng, hông trên đuôi và…
Diều ăn ong
Oriental Honey Buzzard Pernis ptilorhynchus Mô tả: sải cánh 51-61cm. Bề ngoài giống diều, nhưng có đuôi dài và đầu có dáng giống như chim Bồ câu và đuôi dài. Không giống như chim Ó, khi bay Diều ăn ong thường…
Diều mướp
DIỀU MƯỚP Circus melanoleucos (Pennant) Falco melanoleucos Pennant, 1781 Họ: Ưng Accipitridae Bộ: Cắt Falconiformes Chim đực trưởng thành: Đầu, cổ, ngực, lưng, các lông vai ngắn, lông bao cánh nhỡ và sáu lông cánh sơ cấp đầu đen. Các lông vai…
Diều Trắng
DIỀU TRẮNG Elanus caeruleus vociferus (Latham) Falco caeruleus Latham, l790 Họ: Ưng Accipitridae Bộ: Cắt Falconiformes Chim trưởng thành: Trán và phần trước mắt trắng. Màu trắng ở trán chuyển dần thành màu xám nhạt ở đỉnh đầu, gáy, lưng, hông…
Diều Xám
Rufous-winged buzzard Chim trưởng thành: Đầu, cổ và phần trên lưng xám tro, thân các lông màu thẫm. Lưng và bao cánh nâu xám, phớt hung, chuyển dần thành màu thẫm hơn và nhiều hung hơn ở hông và trên…
Shikra săn sẽ
Shikra là loại chim săn mồi nhỏ,nặng tầm 250g trở lại,áp dụng săn sẻ,chàng nghịch,gà nước vằn,quốc,cò cói.. Phụ thuộc vao người huấn luyện và theo tuổi đi săn
Diều lửa dòng lượn
Đây là diều lửa thuôc loại chim ăn cá,chuyên dùng huấn luyện để lượn,chim 3 tuổi trở lên sẽ rất đẹp,màu trắng đỏ
Chim cắt lớn chuyên săn cò trắng
Đây là hình ảnh của một phân loài cắt lớn calidus chuyên săn cò trắng ở viêt nam,con này trống tầm 700g mái tàm 1kg,dòng lỳ lợm săn cò trắng đẳng cấp nhất ,đi săn chỉ có dính cò,bởi nó lượn và đá chết…
Tên các loại chim ưng
Tên các loại chim săn,chim ưng các loại hãy lick vào link trên để xem đây là tên các loại chim ưng http://phukienchimung.com/ten-cac-loai-chim-ung/ https://www.facebook.com/T%C3%AAn-C%C3%A1c-Lo%E1%BA%A1i-Chim-S%C4%83n-M%E1%BB%93i-438434666360111/ Chủng bị làm cái danh sách các loại chim săn anh em xem thiếu bổ sung giúp nhé.Tên…